TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU, Q.I
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN ĐỊA LÍ 8
A.TRẮC
NGHIỆM (4đ)
Câu 1:
Khu vực nào tại châu Á có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển?
A.
Bắc Á. B. Đông
Á. C. Đông
Nam Á và Nam Á. D. Tây
Nam Á và Trung Á.
Câu 2:
Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chuyển
cư. B. Phân
bố lại dân cư. C. Thực
hiện các chính sách dân số. D.Thu hút nhập cư.
Câu 3:
Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Các
kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
B. Các
kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
C. Các
kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Các
kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.
Câu 4:
Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng bao nhiêu?
A. 40
triệu km2. B. 41,5
triệu km2. C. 42,5
triệu km2. D. 43,5
triệu km2.
Câu 5:
Dân cư châu Á có các chủng tộc nào sau đây?
A. Môn-gô-lô-it
và Ô-tra-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it
và Ô-tra-lô-it.
C. Ơ-rô-pê-ô-it
và Môn-gô-lô-it. D. Môn-gô-lô-it,
Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-tra-lô-it.
Câu 6:
Nhận xét nào chưa đúng về khí hậu châu Á?
A. Khí
hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới khác nhau.
B. Các
đới khí hậu châu Á phân thành nhiêu kiểu khí hậu khác nhau.
C. Khí
hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Khí
hậu châu Á phổ biết là đới khí hậu cực và cận cực.
Câu 7:
Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng?
A. Sông
Hằng. B. Sông
Trường Giang, C. Sông
Mê Công. D. Sông
Ô-bi.
Câu 8:
Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc
Băng Dương. B. Đại
Tây Dương. C. Thái
Bình Dương. D. Ấn
Độ Dương.
Câu 9:
Đây là tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á?
A. Than
đá. B. Vàng. C. Kim cương. D. Dầu
mỏ.
Câu 10:
Đây không phải là đặc điểm kinh tế các nước và các vùng lãnh thổ Đông Á?
A. Phát
triển nhanh. B. Tốc
độ tăng trường kinh tế cao.
C. Giá
trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu. D. Nền
kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.
Câu 11:
Lãnh thổ Đông Á gồm mấy bộ phận?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12:
Nam Á có các hệ thống sông lớn nào sau đây?
A. Sông
Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công. B. Sông
Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát.
C. Sông
Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. D. Sông
Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
Câu 13:
Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc
Băng Dương. B. Ấn
Độ Dương. C. Thái
Bình Dương. D. Đại
Tây Dương.
Câu 14:
Đây là địa hình phía bắc của khu vực Nam Á?
A. Hệ
thống dãy Hi-ma-lay-a. B. Sơn
nguyên Đê-can.
C. Dãy
Gác Đông và Gác Tây. D. Đồng
bằng Ấn-Hằng.
Câu 15:
Cho biết kiểu khí hậu chủ yếu của khu vực Tây Nam Á?
A. Khí
hậu gió . B. Khí hậu hải dương. C. Khí
hậu lục địa. D. Khí hậu xích đạo.
Câu 16:
Quốc gia nào ở khu vực Đông Á có giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật
Bản.
B. Hàn
Quốc.
C. Trung
Quốc D. Đài
Loan.
B.TỰ
LUẬN (6đ)
Câu
1: Trình bày đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á?
a/ Địa hình và sông ngòi:
+ Phía tây là núi, cao
nguyên và bồn địa.
+ Phía đông là đồi núi thấp
xen kẽ với các bồn
địa.
+ Các đảo: Núi trẻ, thường
có động đất và núi lửa.
+ Gồm có 3 hệ thống sông lớn: Amua, Hoàng Hà, Trường
Giang.
b/ Khí hậu và cảnh quan:
+ Phía đông: Khí hậu gió
mùa với cảnh quan rừng là chủ
yếu.
+ Phía tây: Khí hậu khô hạn
với cảnh quan thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu
2:
So sánh sự giống nhau và khác nhau về địa hình của khu vực Tây nam Á và khu vực
Nam Á?
*Giống
nhau:
_Đều có 3 dạng địa hình là : Núi cao,
sơn nguyên và đồng bằng
*Khác
nhau:
_ Khu vực tây Nam Á:
+Đông Bắc và Tây Nam tập trung nhiều
núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
+Giữa là đồng bằng Lưỡng Hà màu mỡ.
_Khu Vực Nam Á:
+Phía Bắc: hệ thống núi Hi-ma-lay-a
hùng vĩ,
+Phía Nam: sơn nguyên Đê-can tương đối
thấp, bằng phẳng.
+Giữa: đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn.
Câu
3:
Vẽ biểu đồ hình tròn biểu diễn cơ cấu tổng sản phẩm trong
nước (%) của Lào năm 1980 và năm 2000. Nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng của các
ngành từ năm 1980 đến năm 2000?
Bảng tỉ trọng các ngành trong tổng
sản phẩm trong nước của Thái Lan(%)
Quốc gia |
Nông nghiệp |
Công nghiệp |
Dịch vụ |
|||
1980 |
2000 |
1980 |
2000 |
1980 |
2000 |
|
Lào |
61,2 |
52,9 |
14,5 |
22,8 |
24,3 |
24,3 |
--------------------------------
HẾT --------------------------------
Đăng nhận xét