ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
|
MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI
HỌC KỲ 1
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 - NĂM HỌC:
2022 – 2023
I.
TRẮC NGHIỆM:
PHẦN LỊCH SỬ
Câu
1: Khoảng giữa thiên niên kỉ II
TCN, tộc người nào đã tràn vào miền Bắc Ấn Độ?
A.
Người A-ri-a (Arya)
B. Người Do Thái.
C. Người Đra-vi-đa (Dravida)
D. Người Khơ-me
A. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da.
B. Sự phân biệt về tôn giáo.
C. Sự phân biệt về trình độ học vấn.
D. Sự phân biệt giàu - nghèo.
A.
Bra-man (Brahman)
B. Ksa-tri-a (Ksatrya)
C. Vai-si-a (Vaishya)
D. Su-đra (Sudra)
A.
Chữ Phạn.
B. Chữ Hán.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ Ka-na (Kana)
A.
Hin-đu giáo và Phật giáo.
B. Nho giáo và Phật giáo.
C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo.
D. Nho giáo và Đạo giáo.
A.
Ấn Độ.
B. Trung Quốc.
C. Ai Cập.
D. Lưỡng Hà
Câu 7: Chữ viết của
người Trung Quốc cổ đại được viết trên chất liệu gì?
A.
Trên đất sét
B.
Trên giấy Pa-pi-rút
C.Trên
mai rùa, xương thú, thẻ tre
D.
Trên phiến đá
Câu 8: Đâu là một phát
minh của người Trung Quốc cổ đại trong lĩnh vực y học?
A. Châm cứu
B. Phát minh ra số 0
C. Ướp xác
D.
Phát minh thuốc tê, thuốc mê
Câu
9: Đâu là một công trình kiến trúc nổi tiếng ở Trung Quốc?
A.
Chùa hang A-gian-ta (Ajanta)
B. Kim tự tháp
C. Vườn treo Ba-bi-lon
(Babylon)
D.
Vạn Lý Trường Thành
Câu 10: Là tác phẩm
văn học nổi tiếng nhất thời cổ Đại ở Trung Quốc?
A.
Ra-ma-y-a-na
(Ramayana)
B. Gin-ga-mét (Gilgamesh)
C. Kinh Thi
D.
I-li-át
(Iliad) Ô-i-xê (Odyssey)
Câu
11: Đâu là một phát minh của người La Mã cổ đại?
A.
Châm cứu
B.
Đồng hồ và hệ số đếm 60
C.
Bê tông
D.
Ướp xác
Câu 12: Công trình kiến trúc tiêu biểu nhất ở La Mã cổ
đại là gì?
A. Kim Tự Tháp
B. Đền Pác-tê-nông (Parthenon)
C. Vườn treo Babylon
D.
Đấu trường Cô-li-dê (Coliseé)
A.
La Mã.
B.
Hy Lạp.
C.
Ai Cập.
D.
Lưỡng Hà.
Câu
14: Viện Nguyên Lão gồm bao nhiêu thành viên?
A.
100 thành viên
B.
200 thành viên
C.
300 thành viên
D.
400 thành viên
Câu
15: Dưới thời Cộng hòa ở La Mã cổ đại, quyền lực nằm trong tay ai?
A.
Hội đồng nhân dân
B.
Viện Nguyên lão
C.
Chính phủ
D.
Tòa án
Câu
16. Lãnh thổ của đế quốc La Mã vào
khoảng thế kỉ II
có đặc điểm như thế nào?
A.
Được mở rộng nhất.
B.
Thu hẹp dần.
C.
Không thay đổi
D.
Được mở rộng về phía Tây
PHẦN ĐỊA LÍ
Câu
17. Theo quy ước, đầu phía trên của kinh tuyến gốc
chỉ hướng nào?
A. Hướng
Bắc
B. Hướng Nam C. Hướng
Đông D. Hướng Tây
Câu 18. Để xác định
phương hướng trên bản đồ có hệ thống kinh, vĩ tuyến thì ta dựa vào đâu?
A.
Kim chỉ nam B. Mũi tên chỉ hướng Bắc C. Hệ thống kinh, vĩ tuyến D. Mặt Trời
Câu 19. Để xác định
phương hướng trên bản đồ không có hệ
thống kinh, vĩ tuyến thì ta dựa vào đâu?
A. Mặt Trời B. Kim chỉ nam hoặc mũi tên chỉ hướng
Bắc
C. Hướng gió D. Hệ thống kinh,
vĩ tuyến
Câu
20. Tỉ lệ bản đồ có ý nghĩa như thế nào?
A.
Giúp
xác định phương hướng
B.
Giúp
hiểu được ý nghĩa các ký hiệu trên bản đồ
C.
Cho biết khoảng
cách trên bản đồ được thu nhỏ đi bao nhiêu lần so với khoảng cách trên thực địa
D.
Cho
biết cách vẽ bản đồ
Câu
21. Để thể hiện tỉ lệ bản đồ, người ta thường dùng
các dạng tỉ lệ bản đồ nào?
A.
Tỉ
lệ chữ, tỉ lệ số
B. Tỉ lệ chữ, tỉ lệ thước
C. Tỉ lệ số, tỉ lệ thước D. Tỉ lệ số, tỉ lệ
chữ, tỉ lệ thước
Câu 22. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của
chuyển động nào của Trái Đất?
A. Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất. B. Tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. Quay quanh các hành tinh của Trái Đất. D. Tịnh tiến của
Trái Đất quanh Mặt Trời.
Câu 23. Trong các hệ quả của chuyển động tự
quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm. B.
Sự lệch hướng chuyển động.
C. Giờ trên Trái Đất. D. Sự luân phiên ngày đêm.
Câu 24. Trái Đất
hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian bao lâu?
A. Một ngày đêm.
B. Một
năm. C. Một tháng. D. Một mùa.
Câu 25. Khi ở London là 10 giờ sáng, thì ở Hà
Nội là mấy giờ?
A. 15 giờ. B. 17 giờ. C. 19 giờ. D. 21 giờ.
Câu 26. Trái Đất được
cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?
A.
Manti, vỏ Trái Đất B. Nhân trong,
nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
C. Vỏ Trái Đất, manti và nhân D. Nhân và manti.
Câu 27. Vỏ
Trái Đất có độ dày thế nào?
A. 70 - 80km. B. từ 5 - 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km.
Câu 28. Sự
di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán. C. Núi lửa, động đất. D. Lũ quét, sạt lở đất.
Câu 29. Phần
lớn số lượng núi lửa đã và đang hoạt động nằm ở đâu?
A.
Đại Tây Dương
B. Vành đai lửa
Thái Bình Dương
C.
Ấn Độ Dương
D. Địa Trung Hải
Câu 30. Các trận động đất lớn còn có thể kéo theo hiện
tượng thiên tai gì?
A. Lũ lụt
B. Lốc xoáy và giông bão
C. Hạn hán
D. Sóng thần,
núi lửa phun trào
II. TỰ LUẬN
PHẦN
LỊCH SỬ
Câu 1: Sơ lược quá trình thống nhất
và sự xác lập chế độ phong kiến ở Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng.
Năm 221 TCN, Tần Thuỷ Hoàng thống
nhất toàn diện Trung Quốc như:
+ Quân sự: chấm dứt chiến tranh liên miên,
thống nhất lãnh thổ và mở rộng lãnh thổ.
+ Chính trị: chế độ phong kiến được xác lập.
+ Kinh tế: thống nhất tiền tệ tạo điều kiện lưu thông hàng
hóa.
+
Văn hóa: thống nhất chữ viết tạo thuận lợi cho giao lưu tiếp xúc giữa các vùng.
Câu 2: Nhận xét được tác động về
điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh La Mã
+ Vị trí: Nằm ở khu vực Địa Trung Hải có 3 mặt
tiếp giáp biển là vị trí mở
tạo điều kiện giao lưu buôn bán với khu vực và các nền văn minh Phương Đông.
+ Đất
đai màu mở hơn (Hy Lạp) thuận lợi cho trồng trọt và chăn nuôi
+ Nằm trong khu vực
khí hậu ôn đới Địa Trung Hải thuận lợi cho con người, hoạt động sản xuất kinh
tế.
+ Khoáng sản khá phong phú như: đồng, chì,
sắt, vàng,…tài nguyên rừng đa dạng …
Lưu ý: Những ảnh hưởng của thành tựu
văn hóa Ấn Độ đến Việt Nam trên những lĩnh vực nào? Biểu hiện?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHẦN ĐỊA LÍ
Câu 1. Cho biết với tỉ lệ 1: 125.000 thì 1 cm trên bản đồ tương ứng
với bao nhiêu met trên thực địa?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000 với khoảng cách từ A đến B
trên bản đồ là 6cm. Hỏi khoảng cách từ A đến B tương ứng ngoài thực địa là bao
nhiêu kilomet?
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất
- Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng.
Trục này nối liền hai cực của Trái Đất và nghiêng một góc 66°33' trên mặt phẳng
quỹ đạo.
- Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
- Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24 giờ
(một ngày đêm)
Câu
4. Các giải pháp giúp phòng tránh tác hại của động đất
- Xây nhà chịu được chấn động lớn
- Lập các trạm nghiên cứu, dự báo trước để kịp
thời sơ tán dân khỏi vùng nguy hiểm.
- Giáo dục về biện pháp ứng phó thảm họa động đất
cho người dân để nâng cao ý thức chủ động bảo vệ bản thân.
- Hết -
Đăng nhận xét