TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Q1
HỌ TÊN:…………………………............... LỚP:
……………
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023
I. Nội dung ôn tập:
* Giới
hạn nội dung:
A. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ:
-
Chương 1: Số tự nhiên
-
Chương 2: Số nguyên
B. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG:
- Chương 3: Các hình phẳng trong
thực tiễn
C. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT - Chương 4: Một số yếu tố thống kê
*
Thời gian thi: Thứ Tư ngày 21/12/2022 (theo lịch của
PGD)
*
Hình thức: Tự luận
– Thời gian làm bài: 90 phút
*
Cấu trúc đề kiểm tra: (theo ma trận của PGD)
Bài 1: (1,5 điểm) a/ Nhận biết:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp các
số nguyên b/ Thông hiểu:
- Thực hiện
được các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, có ngoặc ( ), [ ]) Bài 2: (1,25 điểm) a/ Nhận biết:
–
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội,
liệt kê được các ước của một số nhỏ hơn 20 hoặc bội của một số tùy ý trong
trường hợp đơn giản. b/ Vận dụng:
–
Vận dụng được các phép tính để tìm x đối với bài toán
có chứa ngoặc ( ), lũy thừa của số, … Bài 3: (2,0 điểm) a/ Vận dụng:
-
Vận dụng được kiến thức ước, bội, ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất để giải quyết bài toán tìm x có điều kiện.
b/ Vận dụng:
– Vận dụng
được kiến thức ước chung, ước chung lớn nhất; bội chung, bội chung nhỏ nhất của
hai hoặc ba số tự nhiên vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính số học sinh, số sản phẩm, ...) Bài 4: (1,25 điểm) a/ Nhận biết :
– Đọc được
biểu đồ tranh và mô tả thành thạo các dữ liệu ở dạng bảng thống kê tương ứng
(khoảng 6 dòng số liệu; Lưu ý: mỗi biểu tượng có thể biểu diễn được một số
lượng đối tượng nhỏ hơn 10) b/ Thông hiểu:
– Phân tích
được những vấn đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ cột.
Bài 5: (0,5 điểm) Nhận
biết:
– Nhận dạng
được các hình học của chương 3.
Bài 6: (1,0 điểm) Vận dụng cao:
– Vận dụng
được kiến thức số học về tính toán, tính chia hết, chia có dư để giải quyết
được những vấn đề thực tiễn (ví dụ:
tính toán tiền hay lượng hàng hóa khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để
sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, tính toán ngày kỉ niệm rơi vào ngày
thứ mấy trong tương lai, …) Bài 7: (0,75 điểm) Nhận biết:
– Mô tả được
một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
Bài 8: (1,75 điểm) a + b/ Thông hiểu:
– Tính được
chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn
II. Trích đề tham khảo ôn tập học kì I:
ĐỀ 1
Bài
1: Thực hiện phép tính
a)
25 : 22 + 52. 5 – 20220 b)
145 – 3. [15 + (3. 4 – 7)2]
c)
(– 15) + 67 – 85 – (– 33) d)
(– 23). 45 + 23. (– 55) + 2 000
Bài
2: Tìm x N, biết
a)
x là Ư(20) và x < 6 b)
(2x + 3) – 5 = 2 c) 5.2x + 20200 = 21

Bài 4: Biểu đồ cột dưới đây cho biết
thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 trường THCS A: a/ Hãy lập bảng
thống kê tương ứng. b/ Khối 6 trường THCS A có tất cả bao nhiêu
học sinh? c/ Số học sinh có xếp loại học lực từ Khá trở lên là bao nhiêu?
Bài 5: Em
hãy cho biết các đồ vật dưới đây có dạng hình gì?
a)
b) c) d)
Bài 6: Ngày 20/11/2022 là ngày Chủ nhật. Với kiến thức của em hãy
cho biết ngày 20/11/2025 là ngày thứ mấy?
Bài 7: Mô tả về cạnh, góc, đường chéo của hình chữ nhật ABCD sau đây:
Bài 8: a/ Bác An có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 50m x 30m. Bác dự dịnh làm một con đường băng ngang qua (Phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ. Em thông thái giúp bác An tính diện tích con đường và diện tích phần còn lại của mảnh đất.
b/ Khu vực
đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 14m, chiều
rộng 10m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho quay đầu xe, hai góc tam giác để
trồng hoa và phần còn lại chia đều cho bốn chỗ đậu ô tô.
- Tính
diện tích chỗ đậu xe dành cho một ô tô.
- Tính
diện tích dành cho phần trồng hoa.
ĐỀ 2
Bài
1: Thực hiện phép tính
a)
315 : 312 – 12022
+ 22. 23
b)
72. 36 + 72. 64 – 750
c) 133 + (– 98) + 67 + (– 102) +
2021 d)
900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220 Bài 2: Tìm x ∈ N, biết:
a)
x ⋮ 3 và 9 < x ≤ 18 b)
(3x – 7) : 2 = 43 c)
3.4x – 2 – 20220
= 11
Bài
3: a/ Tìm x ∈ N, biết: x là ƯC(18, 24) và x < 5
b/ Số học sinh khối 6 của một trường THCS khoảng từ 300 đến 400 học sinh.
Mỗi khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi trường THCS đó có bao
nhiêu học sinh khối 6?
Môn thể thao |
Số học sinh yêu thích |
Bóng đá |
😊 😊 😊 😊 😊 😊 😊 😊 |
Đá cầu |
😊 😊 😊 😊 |
Cầu lông |
😊 😊 😊 😊 😊 😊 |
Bóng rổ |
😊 😊 😊 😊 😊 😊 😊 |
Bài 4: Hãy
đọc dữ liệu của biểu đồ tranh về số học sinh yêu thích của các môn thể thao.
(😊 = 5 học sinh)
a/ Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b/ Có bao nhiêu học sinh tham gia điều tra?
c/ Số học sinh yêu thích môn Bóng đá nhiều hơn môn
Cầu lông là bao nhiêu học sinh?
Bài 5: Em
hãy cho biết các đồ vật dưới đây có dạng hình gì?
Hình
a Hình b Hình c Hình d
Bài 6: Một cửa hàng có 5 rổ gồm có xoài và cam. Số lượng mỗi rổ
theo thứ tự như sau: 20 quả, 25 quả,
30 quả, 35 quả, 40 quả. Người ta bán đi một rổ xoài thì
nhận thấy rằng số lượng quả cam gấp 2 lần số lượng quả xoài. Em thông thái hãy
cho biết số lượng cam của cửa hàng là bao nhiêu quả?
Bài 7: Mô tả về cạnh, góc, đường chéo của hình bình hành ABCD dưới đây:
Bài 8: a/ Một vườn rau có kích thước như hình
vẽ.
-
Tính số mét lưới cần dùng để làm hàng rào xung
quanh vườn
rau. 12m
-
Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được 1,2 kg
rau. Hỏi nếu thu hoạch hết vườn rau thì được bao nhiêu tiền, biết 1kg rau bán
được 15 000 đồng.
b/ Một mặt bàn làm việc được lắp ghép từ 6 mảnh bàn làm từ đá hoa cương dạng hình thang cân có kích thước như nhau. Biết mỗi mảnh bàn hình thang cân đều có độ dài hai cạnh đáy là 60cm và 120cm, chiều cao của nó là 52cm (như hình vẽ) - Hãy tính chu vi của mặt bàn đó. - Theo đơn vị thi công báo giá mặt bàn là 1 triệu đồng/m2. Tính tổng chi phí để làm mặt bàn trên.
(Nội dung
bài tập chỉ mang tính chất tham
Đăng nhận xét