ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
I. Nội dung ôn tập:
* Giới hạn nội dung:
A. PHẦN ĐẠI SỐ:
- Chương 1: Phép nhân và
phép chia đa thức
- Chương 2: Phân thức đại số
B. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG:
- Chương 1: Tứ giác
* Thời gian thi: Thứ Tư ngày 21/12/2022 (theo lịch của PGD)
* Hình thức: Tự luận – Thời gian làm bài: 90 phút
* Cấu trúc đề kiểm tra: (theo ma trận của PGD)
Bài 1: (2,0 điểm)
a/ Nhận biết:
- Sử dụng kiến thức về
Phép nhân đa thức và hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
b/ Thông hiểu:
- Hiểu
được các bước rút gọn phân thức liên quan đến cộng, trừ phân thức đại số.
Bài 2: (2,0 điểm)
a/ Thông hiểu:
- Sử
dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải quyết bài toán “Phân
tích đa thức thành nhân tử”.
b/ Thông hiểu:
- Sử
dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải quyết bài toán
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 3: (1,0 điểm) Thông hiểu
- Sử dụng
kiến thức về Phép nhân đa thức; hằng đẳng thức; phân tích đa thức thành nhân tử
để giải bài toán Tìm x.
Bài 4: (1,0 điểm) Thông hiểu
- Sử dụng kiến thức về chia
đa thức một biến đã sắp xếp để thực hiện phép chia hoặc giải quyết 1 bài toán
thực tế cơ bản.
Bài 5: (1,0 điểm) Thông hiểu
- Vận dụng
kiến thức về đường trung bình tam giác; hình thang để giải quyết 1 bài toán thực
tế có liên quan.
Bài
6: (1,0 điểm)
a/
Thông hiểu
- Hiểu được
các hình
tứ giác đặc biệt, và tính chất đối xứng hoặc
-
Tính được độ dài đoạn thẳng dựa vào tính chất các tam giác, tứ giác đặc biệt
b/ Vận
dụng
- Vận dụng Tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt để giải quyết 1 vấn đề hình học.
c/
Vận dụng cao
- Vận dụng và liên kết các kiến thức
liên quan để giải quyết để chứng minh đẳng thức hoặc 1 tính chất hình học.
II. Trích đề tham khảo ôn
tập học kì I:
ĐỀ
1
ĐỀ 2
ĐỀ 3
Bài 1: (2
điểm)Thực hiện phép tính
a) (x + 3)2 + (2x – 3)(2x + 3 ) – 3x(x + 2)
b)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau
thành nhân tử:
a) 4x3– 12x2 +
9x
b) 64 – 9x2 +
6xy – y2.
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
b) x(x – 5) – 4x + 20 = 0
Bài 4: (1 điểm) Diện
tích hình chữ nhật ABCD (tính theo x) được cho bởi công thức S = 2x2 + 7x -15 như hình vẽ dưới
đây. Tính chiều rộng hình chữ nhật theo x khi biết chiều dài bằng x + 5.
Bài 5: (1 điểm) Một miếng đất hình thang vuông ABCD (AB//CD) (hình
bên) được dùng đề trồng rau và trồng hoa. Một phần diện tích được gạch chéo để
trồng rau, phần còn lại để trồng hoa.Tính diện tích đất trồng hoa biết AB = 5m,
BC = 8m, DC = 9m và AE = DE.
Bài 6: (1 điểm) Cho DABC
cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a/ Chứng
minh:
tứ giác BDEC là hình thang cân.
b/ Vẽ AI đường cao của DABC, F là trung điểm
BI, H là giao điểm của AI và DE. Chứng minh: tứ giác DHIF là hình chữ nhật.
c/ Chứng minh: 3 đường thẳng
DI, HF, BE đồng quy.
- HEÁT -
ĐỀ 4
Bài 1: Thực hiện
phép tính:
a) 4(x + 1)2 + (2x – 1)2
– 4(2x – 1)(x + 1)
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
5x – 5y + y2
- x2
b) 9 – x2 + 2xy – y2
c)
16x4– 24x3 + 9x2
Bài 3: Với x > 0 (đơn vị :
m) là độ dài cạnh của một miếng đất hình vuông thoả mãn:
x3 – 64x = 0. Tính chu vi miếng đất đó.
Bài 4: Bạn Thông biết đa thức A(x) = x4
– 2x3 + 2x – 1 có một nhân tử bằng (x – 1)2, Thông hỏi
Minh nhờ bạn xác định hộ mình nhân tử còn lại của đa thức A(x).
Bài 5:
Cho DABC nhọn (AB
< AC) có AH là đường cao (H є BC). Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AB, AC và AH cắt IK
tại O.
a)
Chứng minh: tứ giác BIKC là hình thang.
b)
Vẽ M là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh: tứ giác AHBM là hình chữ nhật.
c)
Vẽ N є IK sao cho O là trung điểm IN. Chứng
minh: tứ giác ANHI là hình thoi.
d)
BO cắt HI tại E, AN cắt BC tại F. Tính tỉ số
Bài 6:
Tính độ dài
các cạnh của tấm thảm hình thoi đó. |
|
”TÀI LIỆU CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
HS CẦN VẬN DỤNG THỰC TẾ THÊM”
Đăng nhận xét