HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KT HKI – SINH 8

 




NỘI DUNG HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KT HKI – SINH 8

NH: 2022 - 2023

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò

A. phân giải các chất hữu cơ.                                     B.   tổng hợp các chất hữu cơ.

   C. tạo ra năng lượng cho co cơ.                                   D.   cung cấp ô xi cho hoạt động của cơ

Câu 2: Gặp người bị tai nạn gãy xương không được

A. nhẹ nhàng lau sạch vết thương.                             B.   tiến hành sơ cứu, băng bó tạm thởi.

   C. chuyển nạn nhân tới cơ sở y tế.                              D.  nắn xương cho nạn nhân.

Câu 3: Máu có màu đỏ là do có chứa

A. hồng cầu.                      B. bạch cầu.                   C. tiểu cầu.                      D. huyết tương.

Câu 4: Những người bi bệnh thiếu máu thường không phài do thiếu sổ lượng mảu, mà do thiếu số lượng một thành phần nào đỏ trên đơn vị thể tích máu khiến khả năng trao đổi khí cùa máu kém đi. Hãy cho biết tên thành phần máu bị thiếu?

A. Bạch cầu.                      B. Tiểu cầu.                   C. Huyết tương.              D. Hồng cầu.

Câu 5: Ở người, hồng cầu không có nhân  giúp

A.    giảm bớt năng lượng tiêu tốn khi làm việc liên tục.

B.     vận chuyẻn khí khi cơ thể cần làm việc liên tục.

C.      tăng diện tích tiếp xúc với khí O2 và khí CO2

D.    trao đổi khí diễn ra dễ dàng khi hồng cầu qua phổi.

Câu 6: người hồng cầu cô hình đĩa lõm hai mặt giúp

A.     giảm bớt năng lượng tiêu tổn khi làm việc liên tục.

B.     vận chuyển khí  khi cơ thể cần làm việc liên tục.

C.     tăng diện tích tiếp xúc với khí O2 và khí CO2

D. trao đổi khí diễn ra dễ dàng khi hồng cầu qua phổi.

Câu 7: Sư kết hợp lỏng lẻo giữa tế bào hồng cầu với O2 và CO2 có ỷ nghĩa

A. giúp trao đổi khí diễn ra dễ dàng khi hồng cầu qua phổi và tế bào.

B. giúp giảm bớt năng lượng tiêu tốn trong quá trình làm việc liên tục.

C. giúp tăng diện tích tiếp xúc với khí O2 và khí CO2.

D. giúp vận chuyển khí khi cơ thể cần làm việc liên tục.

Câu 8: Tế bào máu chịu trách nhiệm vận chuyển ôxi vả cacbônic là

A. tiểu cầu.                                                                   B. hồng cầu.

C. bạch cầu trung tính.                                                 D. bạch cầu ưa axit.

Câu 10: Trong máu, thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ nhièu nhất?

A. Hồng cầu.                     B. Bạch cầu.                       C. Tiểu cầu.   D. Huyết tương.

Câu 11: Tế bào bạch cầu có đặc điểm nào dưới đây?

A. Trong suốt, cỏ nhân.                                      B. Màu hồng, hình đĩa, không nhân.

C. Không màu. không có nhân.                          D. Chỉ là các mảnh chất tế bào của tế bào mẹ.

Câu 12: Kháng nguyên là những phân từ hay tề bào ngoại lai có khả năng kích thích cơ thề tạo ra

A. kháng sinh.                   B. kháng    thể.                   C.huyết thanh.                    D. vacxin.

Câu 13: Loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?

A. Tế bào tiểu cầu.                                                       B.   Tế bào limphô B.

C. Tế bào bạch cầu mônô.                                            D.   Tế bào bạch cầu trung tính.

Câu 14: Hãy chú thích thay cho các số trong hình sau?

A. (1): O2 và các chất thải; (2): CO2 vả các chất dinh dưỡng.

B. (1): CO2 và các chất dinh dưỡrng; (2): O2 và các chất thải.

C. (1): O2 và các chất dinh dưỡng; (2): CO2 và các chất thải.

D. (1): CO2 và các chất thải; (2): O2 và các chất dinh dưỡng.

Câu 15: Quan sát một khối máu đông, thấy trên mặt có màu đỏ sậm là do

A.Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí CO có trong không khí.

B.Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí O2 có trong không khí.

C.Hêmôglôbin của hồng cầu kết hợp với khí CO2 có trong không khí.

D. Hêmôglôbin của hồng cầu kết hơp với khí N2 có trong không khí.

Câu 16: Tế bào limphô B bảo vệ cơ thể bằng cách

A. Tiết dịch tiêu hóa vi khuẩn.                                   

B. Tiết prôtêin đặc hiệu phá hủy tế bào nhiễm vi khuẩn.

C. Tiết kháng thể vô hiệu hoá vi khuẩn.                     

D. Tiết chất nhầy bao lấy vi khuẩn.

Câu 17: Miễn dịch là

A. Khả năng con người không bao giờ mắc bệnh lây nhiễm.

B. Khả năng cơ thể không bi mắc một bệnh nào đó.

C. Nếu đã mắc một số bệnh, khi khỏi lần sau không mẳc các bệnh này nữa.

D. Con sinh ra không mắc một số bệnh do mẹ truyền cho.

Câu 18: Khả năng một người đã từng một lần bị bệnh nhiễm khuẩn nào đó, sau không mắc lại bệnh đó nữa gọi là

A. miễn dịch bẩm sinh.                                        B. miễn dịch chủ động.

C. miễn dịch tập nhiễm.                                       D. miễn dịch bị động.

Câu 19: Sự tương tác giữa kháng nguyên vả kháng thể diễn ra theo cơ chế

A. chìa khóa và ổ khỏa.                                        B. thực bào.

C. kết hợp ngẫu nhiên.                                         D. tương tác bổ sung.

Câu 20. Tế bào limphô T phá hùy tể bào cơ thể bị nhiễm khuẩn bằng cách

A. tiết ra kháng thể để tương tác với kháng nguyên theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa.

B.tiết ra prótêin đặc hiệu làm tan màng tế bào nhiễm để phá hùy chúng.

C. dùng enzim phân cắt các tế bào nhiễm thành mảnh nhỏ.

D. tiết kháng thể để tạo điều kiện cho các đại thực bào đến thực bào.

Câu 21: ở ngươi, hồng cầu mang hai loại kháng nguyên là

A.AB và O.                     B. A và B.                     C. AB và A.                   D. AB và B.

Câu 22: Kháng thể anpha (α) có trong huyết tương sẽ

A. gây kết dính với kháng nguyên B.                  B. gây kết dính với kháng nguyên A.

C. gây kết dính với kháng nguyên AB.                D. gây kết dính với kháng nguyên O.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhóm máu ờ người?

A.Ở nhóm máu A: hồng cầu chỉ có A, huyết tương khống có α  chỉ có β

B. Ở nhóm máu A: hàng cầu chì có α, huyết tương khống có A, chỉ có B.

C. Ở nhóm máu A: hồng cầu chỉ có α, huyết tương không có B, chỉ có A,

D. Ở nhóm máu A: hồng cầu chỉ có A, huyết tương không có β, chi có α.

Câu 24: Nhóm máu có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác là

A. nhóm máu AB.    B. nhóm máu B.     C. nhóm máu A,       D. nhóm máu O

Câu 25: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm mảu khác là

A. nhóm máu O.                 B. nhóm máu B.           C. nhóm mâu A.            D. nhóm máu AB.

Câu 26: Nhóm máu không chứa bắt kì kháng thể nào trong huyết tương là

A. nhóm máu O.                 B. nhóm máu B.           C. nhóm máu A.            D. nhóm máu AB.

Câu 27: Khi bị thương, loại ion tham gia vào sự hình thành khối máu đông là

A. Ca2+                       B. Na*.                         C. Mg2+.                        D. Ba2+.

Câu 28: Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào quá trình đông máu?

A. Bạch huyết.             B. Tiểu cầu.                  C. Ion Ca2+                    D. Chất sinh tơ máu,

Câu 29: An có nhóm máu A bị tai nạn giao thông mất nhiều máu cần được truyền máu. An chỉ nhận được máu từ những người có nhóm máu là

A. AB hoặc O.         B. B hoặc O.                   C.A hoặc O.                   O.A hoặc B.

Câu 30: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu trở về tim được chứa trong

A. tâm nhĩ trái.    B. tâm nhĩ phải         C. tâm thất trái.                                 D. tâm thất phải

Câu 31: Máu mang ôxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ

A. tâm nhĩ phải    B. tâm thất phải.        C. tâm nhĩ trái.                                 D. tâm thất trái

Câu 32: Trong hoạt động tiêu hóa, sự co bóp của dạ dày có tác dụng

A. hòa loãng thức ăn.

B. làm mềm nhuyễn, đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị.

C. phân cất prôtêin chuỗi dài thành các chuỗi ngắn hơn.

D. phân giải một phần tinh bột thành đường mantôzơ.

Câu 33: Khi nuốt thức ăn, sụn thanh thiệt sẽ đóng kín

A. hầu.                              B. khi quản.                      C. thực quản.                    D. họng.

Câu 34: Trong cấu tạo của thành dạ dày, lớp nào dưới đây tiếp xúc trục tiếp với thức ăn và dịch tiêu hóa

A. Lớp màng bọc.                B. Lớp cơ           C. Lớp niêm mạc        D. Lớp dưới niêm mạc

Câu 35: Loai axit được tiết ra trong dạ dày là

A. HCI.                            B. H2SO4.                      C. HNO                            D. HBr

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tá tràng là phần giữa của ruột non.

B. Tá tràng nhận thức ăn từ thực quản đưa xuống.

C. Tà tràng là nơi nhận dịch tụy và dịch mật đổ vào.

D. Ở tá tràng chỉ diễn ra sự tiêu hóa thức ăn về mặt hóa học.

Câu 37: Trong hệ tiêu hóa, bộ phận nào dưới đây có kích thước dài nhất?

A. Ruột thẳng.                    B. Ruột già.                 C. Ruột thừa.  D. Ruột non

Câu 38: Hệ mao mạch máu và mạch bạch huyết phân bố dày đặc tới từng lông ruột tạo điều kiện cho

A. sự thải bã ở ruột già.

B. sự hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non.

C. sự tiêu hóa thức ăn ở ruột non.

D. sự tiêu hóa thức ăn ở ruột già.

Câu 39: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chất dinh dưỡng được vận chuyển theo con đường máu?

A. Axit amin, nước, axit bẻo và glixêrin, vitamin.

B. Axit amin, các muối khoáng, nước, vitamin E.

C. Lipit đã được nhũ tương hóa, vitamin A, các muối khoáng, nước.

D. Axit amin, các muối khoáng, nước, axỉt béo và glixêrin.

Câu 40: Giun, sán thường gây ảnh hưởng đến bộ phận nào trong ống tiêu ha?

A. Dạ dày.                         B. Thực quản.             C. Ruột già                             D. Ruột.

Câu 41: Tại ruột non, loại vitamin được vận chuyển theo con đường máu là

A. vitamin C.                    B. vitamin D.       C. vitamin A.    D. vitamin K

Câu 42: Cho các chất có trong thức ăn sau:

1. Vitamin                         2. Muối khoáng                 3. Gluxit

4. Prôtêin                           5. Lipit

Các chất được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hỏa là

A. 1,2,3.                                 B.2,3,4.                              C.1,3,5.                   D. 3,4,5.

Câu 43: Thức ăn từ dạ dày xuống tá tràng từng lượng nhỏ theo sự đóng mở của

A. môn vị.                                                                    B. cơ thành ruột non.

C. các cơ ở dạ dày.                                                      D. tâm vị.

Câu 44: Sau khi ăn, thức ăn còn bám ở răng sẽ làm cho

A. nước bọt tiết nhiều hơn dễ tiêu hoá thức ăn.

B. nước bọt tiết ít hơn khó tiêu hoá thức ăn.

C. tạo môi trường axit phả hủy men răng.

D. tạo môi trường kiềm phá huỷ men răng.

Câu 45: Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là

A. thực quản.                    B. tụy.                                C. ruột già.                        D. Ruột non.

Câu 46: Thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong khoảng

A. từ 1 đến 3 giờ.             B. từ 2 đến 5 giờ.               C. từ 3 đến 6 giờ.     D. từ 4 đến 7 giờ.

Câu 47: Tại sao có thể coi như thức ăn qua thực quàn không được biến đổi gì về mặt li học và hóa học?

A. Vì thực quàn không có enzim để tiêu hóa hóa học.

B.     Vì thực quản không có các lớp cơ để tiêu hóa lí học.

C. Vì thực quản quá bé để thực hiện tiêu hóa.

D. Vì thời gian đi qua thực quản rốt nhanh (chỉ 2 - 4 giây).

Câu 48: Enzim trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện

A. pH = 8 và t° = 100°C.                                          B. pH = 7 và t° = 30°C.

C. pH = 7.2 và t° = 37°C.                                         D. pH = 7.5 và t° = 32°c.

Câu 49: Chất nào dưới đây qua hoạt động tiêu hóa sẽ bị phân giải thành axit béo và glixêrin?

A. Lipit.            B. Vitamin.                        C. Prôtêin.                  D. Gluxit.

Câu 50: Trong khoang miệng, thành phần tham gia vào hoạt động đảo trộn thức ăn là

A. lưỡi.                                                                                  B. răng cửa.

C. tuyến nước bọt.                                                                 D. enzim amilaza.

Câu 51: Thực chất của sự biến đổi lí học thức ăn trong khoang miệng là

A. sự biến đổi tinh bột trong thức ăn thành đường mantôzơ.

B.     sự biến đổi prôtêin trong thức ăn thành axit amin.

C. sự cắt nhỏ, nghiền và đào trộn thức ãn thấm đẫm nước bọt.

D. sự biến đổi một phần lipit trong thức ăn thành axit béo.

Câu 52: Loại thực phẩm nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt                           B. Rau.                     C. Sữa.                               D. Cháo.

Câu 53: Chức năng nào sau đây không phải là của hệ tiêu hóa?

A. Thủy phân thức ăn.            B. Hấp thụ chất dinh dưỡng.

C. Tổng hợp các chất hữu cơ. D. Thải bỏ các chất thừa không thể hấp thụ.

Câu 54: Phản xạ nuốt diễn ra nhờ hoạt động chủ yếu cùa

A. răng.                       B. lưỡi.       C. thực quản.                         D. tuyến nước bọt.

Câu 55: Trong thức ăn, chất nào sau đây được biến đổi về mặt hóa học qua quá trình tiêu hóa?

A. Gluxit.          B. Vitamin.        C. Nước.                D. Muối khoáng.

Câu 56: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?

A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ

B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể

C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại

D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Câu 57: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì: 

A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng

B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết

C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống

D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào

Câu 58: Quá trình hô hấp bao gồm:

A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 59: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản      

B. Thực quản

C.Khí quản      

D. Phế quản

Câu 60: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

A. Hầu

B. Thanh quản

C. Phổi

D. Sụn nhẫn

Câu 61: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ?

A. 20 – 25 vòng sụn

B. 15 – 20 vòng sụn

C. 10 – 15 vòng sụn

D. 25 – 30 vòng sụn

Câu 62: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:

A. Họng

B. Thanh quản

C. Phế quản

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 63: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

A. Mũi

B. Họng

C. Thanh quản

D. Phổi

Câu 64: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác? 

A. Khí quản

B. Thanh quản

C. Phổi

D. Phế quản

Câu 65: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

A. Mũi

B. Họng

C. Thanh quản

D. Phổi

Câu 66: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang? 

A. Nhằm tăng lượng khí hít vào

B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí

C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi

D. Giúp thở sâu hơn

Câu 67: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

A. Họng và phế quản.

B. Phế quản và mũi.

C. Họng và thanh quản

D. Thanh quản và phế quản.

Câu 68: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 69: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại? 

A. Phế quản

B. Khí quản

C. Thanh quản

D. Họng

Câu 70:Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

A. 500-600 triệu phế nang

B. 600-700 triệu phế nang

C. 700-800 triệu phế nang

D. 800-900 triệu phế nang

Câu 71: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

A. Sụn nhẫn

B. Sụn thanh thiệt

C. Sụn giáp trạng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 72: Lớp màng ngoài phổi còn có tên gọi khác là: 

A. lá thành

B. lá tạng

C. phế nang

D. phế quản

Câu 73:Không khí được sưởi ấm tại thành mũi là nhờ: 

A. Có lưới mao mạch dày đặc

B. Cánh mũi rộng và dày

C. Trong mũi có nhiều lông mũi

D. Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy

Câu 74: Đường dẫn khí có chức năng gì? 

A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường

B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào

C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi

D. Bảo vệ hệ hô hấp

PHẦN TỰ LUẬN

1.      Liệt kê các bệnh liên quan đến tim mạch, nguyên nhân của bệnh tim mạch?

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

2.      Đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch?

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

3.      Giải thích câu thành ngữ như:  Ăn chậm, nhai kỹ, no lâu?

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

 

4.      Đề xuất các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp?

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................       

....................................................................................................................................................

                                                CHÚC CÁC EM THI TỐT!

 

 

 

Đăng nhận xét

Đăng nhận xét

Emoticon
:) :)) ;(( :-) =)) ;( ;-( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ $-) (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.

Author Name

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.